Characters remaining: 500/500
Translation

đại ý

Academic
Friendly

Từ "đại ý" trong tiếng Việt có nghĩaý nghĩa chính, ý tưởng bao quát hoặc tóm tắt một cách khái quát về một vấn đề, một câu chuyện hoặc một bài viết nào đó. Khi chúng ta nói đến "đại ý", chúng ta thường muốn nắm bắt được những điểm chính, những nội dung trọng tâm không đi vào chi tiết.

Phân tích từ "đại ý":
  • Đại: có nghĩalớn, bao quát.
  • Ý: có nghĩaý tưởng, suy nghĩ.
dụ sử dụng:
  1. Trong văn học: "Đại ý của bài thơ này tình yêu quê hương đất nước."

    • đây, "đại ý" dùng để chỉ nội dung chính yếu bài thơ muốn truyền tải.
  2. Trong học tập: "Thầy giáo đã yêu cầu chúng em tóm tắt đại ý của bài đọc hôm nay."

    • Trong trường hợp này, "đại ý" thể hiện việc tóm tắt những điểm chính của bài đọc không cần đi sâu vào chi tiết.
Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong thảo luận: "Trong cuộc họp, chúng ta cần thống nhất đại ý trước khi đi vào chi tiết từng phần."
    • đây, "đại ý" được sử dụng để nhấn mạnh việc tìm ra những vấn đề cốt lõi trước khi phân tích sâu hơn.
Các từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Tóm tắt: có nghĩarút gọn nội dung nhưng không nhất thiết phải bao quát hết các ý chính, có thể chỉ tập trung vào một số điểm.
  • Ý chính: cụm từ này cũng chỉ nội dung quan trọng nhưng thường sử dụng trong những ngữ cảnh cụ thể hơn.
  • Tổng quan: có thể sử dụng để chỉ một cái nhìn tổng thể về một vấn đề, không chỉ ý tưởng còn các khía cạnh liên quan.
Chú ý:
  • "Đại ý" khác với "tóm tắt" ở chỗ "đại ý" nhấn mạnh vào ý tưởng tổng thể cốt lõi, trong khi "tóm tắt" có thể chỉ việc rút gọn nội dung không nhất thiết truyền tải được ý nghĩa chủ đạo.
Kết luận:

"Đại ý" một từ rất hữu ích trong việc truyền đạt thông tin một cách hiệu quả.

  1. dt. (H. đại: lớn; ý: ý) ý nghĩa bao trùm một cách khái quát: Tóm tắt đại ý lược thuật các tình tiết (DgQgHàm).

Comments and discussion on the word "đại ý"